Xem ngày tốt xấu ngày 03 tháng 09 năm 2023, xem lịch Âm ngày 03/09/2023

Xem lịch âm ngày 03/09/2023 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 03/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ... trong ngày 03/09/2023.

Ngày Dương lịch : 03/09/2023
Ngày Âm lịch : 19/7/2023
Là ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão, tiết Xử thử (Mưa ngâu)
Thuộc ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Ngày 03/09/2023 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Lịch âm Ngày 03 tháng 09 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-13:59)
Thân (15:00-17:59)
Dậu (17:00-19:59)

Âm lịch hôm nay

Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.

- DANTE (Ý) -

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

06 giờ 13 phút
18 giờ 13 phút
12 giờ 03 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 0 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 35 phút
05 giờ 51 phút
00 giờ 13 phút

Độ dài ban đêm: 11 giờ 16 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 03/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 03/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 03/09/2023

Dương lịch: 03/09/2023 - Chủ Nhật
Âm lịch:Ngày 19/7/2023 - Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 03/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân xung khắc với ngày 03/09/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long.
Sao xấu: Tử khí.
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Hư.
Ngũ hành: Thái Dương.
Động vật: Chuột.
Diễn giải:

- Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

- DANTE (Ý) -

PV

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/xem-ngay-tot-xau-ngay-03-thang-09-nam-2023-xem-lich-am-ngay-03-09-2023-162735.html