Xem ngày tốt xấu 13/09 năm 2023? Xem ngày 13/09/2023

Xem lịch âm ngày 13/09/2023 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 13/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 13/09/2023.

Xem ngày tốt xấu 13/09 năm 2023

Ngày dương lịch : 13/09/2023
Ngày âm lịch : 29/7/2023
Là ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão, tiết Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Ngày 13/09/2023 tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với các tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm Ngày 13 tháng 09 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59)
Dậu (17:00-19:59)
Hợi (21:00-23:59)

Âm lịch hôm nay

Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.

- PLUTARQUE -

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

06 giờ 05 phút
18 giờ 07 phút
12 giờ 03 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 29 phút
05 giờ 43 phút
00 giờ 06 phút

Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 13/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 13/09/2023

Dương lịch: 13/09/2023 - Thứ Tư
Âm lịch:Ngày 29/7/2023 - Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 13/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung khắc với ngày 13/09/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.
Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao.
Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Sâm.
Ngũ hành: Thủy.
Động vật: Vượn.
Diễn giải:

- Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt.
( Bình Tú ) Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

- PLUTARQUE -

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/xem-ngay-tot-xau-13-09-nam-2023-xem-ngay-13-09-2023-164226.html