Lịch âm 21/10 – Âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 21/10 chính xác nhất

Xem lịch âm ngày 21/10/2023 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 21/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 21/10/2023.

Xem lịch âm hôm nay ngày 21 tháng 10

Ngày dương lịch : 21/10/2023
Ngày âm lịch : 7/9/2023
Là ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Hàn Lộ (Mát mẻ)
Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Ngày 21/10/2023 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Âm lịch hôm nay Ngày 21 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 21 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 21 tháng 10 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-13:59)
Thân (15:00-17:59)
Dậu (17:00-19:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

05 giờ 38 phút
18 giờ 16 phút
11 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 39 phút
05 giờ 16 phút
23 giờ 57 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 21/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 21/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 21/10/2023

Dương lịch: 21/10/2023 - Thứ bảy
Âm lịch:Ngày 7/9/2023 - Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Xem giờ tốt - xấu

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 21/10/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn xung khắc với ngày 21/10/2023.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Xem ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem sao tốt xấu

Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Phổ hộ, Minh phệ.
Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Thiên lao.
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.

Xem ngày giờ xuất hành

Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

SAO: Đê.
Ngũ hành: Thổ.
Động vật: Lạc (Lạc Đà).
Diễn giải:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/lich-am-21-10-am-lich-hom-nay-thu-bay-ngay-21-10-chinh-xac-nhat-182616.html