50+ lời chúc giáng sinh 2023 bằng nhiều thứ tiếng hay dành tặng bạn bè, người yêu

Giáng Sinh 2023 sắp đến rồi, cùng xem ngay tổng hợp 50+ lời chúc Giáng sinh bằng nhiều thứ tiếng hay dành tặng người thương nhé!

Bạn muốn dành tặng lời chúc Giáng sinh 2023 hay, ý nghĩa đến bạn bè, người thương. Bạn muốn gửi đến họ những lời chúc Giáng sinh bằng nhiều thứ tiếng thật đáng yêu, dễ thương thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây.

1. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Việt hay, ý nghĩa

Một mùa Giáng Sinh lại đến, chúc cho bạn và mọi người luôn tràn đầy sự ấm áp và an lành. Merry X-mas!

Merry Christmas tất cả bạn bè gần xa. Kính chúc mọi người có thật nhiều niềm vui và đạt được nhiều thành công cũng như hoàn thành được ước mơ của bản thân.

Chúc các bạn có một mùa Noel hạnh phúc, bình an, sung túc, an khang và ấm áp.

Chào mùa đông, hôm nay sẽ không phải là một ngày bình thường như mọi khi, mà ngay lúc này chính là lời chúc ấm áp và an lành của tôi gửi đến bạn. Merry X-mas!

Mùa Giáng Sinh đang đến rất gần, cầu chúc bạn có một mùa Noel ấm áp bên gia đình và những người thân yêu. Tuy không khí mùa đông se lạnh, nhưng mong bạn sẽ cảm thấy thật ấm áp bởi lời chúc này nhé.

Không khí có chút se lạnh của mùa đông, pha thêm đôi chút rộn ràng trên khắp nẻo đường của những ngày cuối năm. Mùa Giáng Sinh năm nay, kính chúc bạn luôn cảm thấy an lành trong tim.

Khi trưởng thành hơn, chúng ta chẳng còn chờ đợi ông già Noel tặng quà ở đôi tất treo nơi cửa sổ hay dưới cây thông, mà là thực hiện được những ước mơ của những ngày thơ bé. Mùa Giáng Sinh năm nay, chúc bạn luôn bình an và tự tại với những thành tựu đạt được trong năm nay.

Biết rằng cuộc sống chẳng có gì là vĩnh cửu, chỉ biết rằng hãy tạ ơn Chúa vì gia đình, người thân và bạn bè vẫn luôn khỏe mạnh và bình an bên nhau. Chúc không khí đầm ấm mùa Giáng Sinh sẽ lan tỏa đến với mọi nhà và ở mọi nơi.

2. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật hay, ngắn gọn

メリーリスマス!(クリスマスおめでとう!)( meri-kurisumasu)Chúc mừng Giáng Sinh!

ハッピーメリークリスマス!(happi meri-kurisumasu)Chúc Giáng Sinh vui vẻ!

あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni)Xin chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ!

クリスマスの幸運をお祈りします。(kurisumasu no koun wo onorimasu)Chúc bạn Giáng Sinh đầy may mắn!

クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu)Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày Giáng Sinh đầy vận may! (dạng kính ngữ)

楽しく、幸せなクリスマスでありますように。(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni)Chúc bạn có mùa Giáng Sinh hạnh phúc và vui vẻ!

愛する人とクリスマスと新年を祈りたい (Aisuruhito to kurisumasu to shinnen o inoritai)Chúc bạn có một mùa Noel anh lành và hạnh phúc bên người thân yêu.

3. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn đáng yêu, dễ thương

메리 크리스마스Chúc giáng sinh vui vẻ

즐거운 크리스마스 보내세요Có một Giáng sinh vui vẻ!

크리스마스 잘 보내세요Có một Giáng sinh tốt đẹp

행복하시기를 바랍니다Tôi chúc bạn mọi điều hạnh phúc

메리 크리스마스Chúc Giáng Sinh vui vẻ!

메리 크리스마스! 해피 뉴 이어! 항상 감사하고,사랑합니다.Giáng Sinh vui vẻ! Chúc mừng năm mới! Cảm ơn và luôn yêu các bạn.

늘 건강하시고 가족과 함께 기쁘고 행복한 성탄절 보내세요.Chúc bạn luôn khỏe mạnh và có một mùa Giáng Sinh an lành bên gia đình.

사랑하는 가족과 함께 즐겁고 행복한 성탄절 되시길 바라며. 추운 날씨에 늘 건강하시고 행복하시길 기도합니다.Chúc các bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ và hạnh phúc bên gia đình thân yêu. Tôi cậu nguyện bạn luôn hạnh phúc và khỏe mạnh trong thời tiết giá lạnh này.

올해도 어김없이 해피 크리스마스가 돌아왔어. 즐겁게 보내고 선물도 많이 받아! 메리 크리스마스.Giáng Sinh đã trở lại một lần nữa. Chúc bạn vui vẻ và nhận được thật nhiều quà. Giáng Sinh vui vẻ.

4. Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Trung

圣诞节快乐!Shèngdàn jíe kùailè!

Dịch: Giáng Sinh vui vẻ!

圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福!

Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kùailè zhé chéngyī wān míngyùe, zhaoyàò nǐ chuāng qían, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú!

Dịch: Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.

在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安

Zài zhè měilì mírén de píng'ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xìang nǐ bào yīshēng píng'ān

Dịch: Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.

希望圣诞给你带来欢乐,我的好朋友。

Xīwàng shèngdàn gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu.

Dịch: Hy vọng Giáng sinh mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.

种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴

Zhǒng shàng shèngdànshù, gùa mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xìa xiǎo xīnyùan, yùan nǐ kùai yùe bàn

Dịch: Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc

吃了圣诞餐,生活日益上

Chīle shèngdàn cān, shēnghúo rìyì shàng

Dịch: Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa

圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花

Shèngdàn jíe, wèi nǐ zhǒng xìa yī kē shèngdànshù, yòng yǒuỳi gùangài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhúai zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jíe chū kùailè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā

Dịch: Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc

5. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Đức ý nghĩa

1. Frohe Weihnachten! – Giáng sinh vui vẻ!

2. Fröhliche Weihnachten! – Giáng sinh hạnh phúc!

3. Frohe Weihnachten und schöne Festtage! – Giáng sinh vui vẻ và kì nghỉ tốt đẹp!

4. Frohe Weihnachten und besinnliche Feiertage! – Giáng sinh vui vẻ và kì nghỉ đầy ý nghĩa!

5. Frohe Weihnachten und ein gutes neues Jahr! - Giáng sinh vui vẻ và năm mới tốt lành!

6. Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr! – Giáng sinh vui vẻ và năm mới suôn sẻ!

7. Frohe Weihnachten und ein gesegnetes neues Jahr wünschen! - Giáng sinh vui vẻ và năm mới may mắn!

8. Wir wünschen Euch ein frohes Fest sowie erholsame Feiertage - Chúng tôi chúc các bạn một kì nghỉ lễ vui vẻ cũng như ngày nghỉ thoải mái.

9. Fröhliche Weihnachten und einen guten Rutsch ins Neue Jahr wünschen Euch. - Chúc các bạn giáng sinh hạnh phúc và năm mới suôn sẻ.

10. Ein friedliches Weihnachtsfest und alles Gute für das kommende Jahr wünscht Euch - Chúc các bạn giáng sinh an lành và năm tới nhiều điều tốt đẹp

11. Ein frohes und besinnliches Weihnachtsfest wünschen Euch, liebe … und lieber …, … - Chúc các bạn giáng sinh vui vẻ và đầy ý nghĩa, … yêu dấu và … yêu dấu

6. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh

Season’s Greetings from the family! Hope you all end the year on a bright note. (Lời chúc mừng mùa từ gia đình! Hy vọng tất cả thầy/ cô sẽ kết thúc một năm thật tươi sáng.)

You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas! (Bạn là một người thật đặc biệt và diệu kỳ; mong rằng Giáng sinh này cũng đặc biệt và diệu kỳ như con người của bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)

With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you. (Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Cầu mong mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)

It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead. (Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)

Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas. (Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.)

May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness. (Cầu chúc bạn một Giáng sinh tràn đầy những khoảnh khắc đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người thân. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)

Trên đây là tổng hợp 50+ lời chúc giáng sinh bằng nhiều thứ tiếng hay dành tặng người thương. Mong rằng bài viết đã mang đến cho bạn nhiều gợi ý hay.

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/50-loi-chuc-giang-sinh-2023-bang-nhieu-thu-tieng-hay-danh-tang-ban-be-nguoi-yeu-189566.html